Những thông tin cơ bản về bu lông. Báo giá bu lông 2018
Bu lông là một phụ kiện quan trọng khi thi công các vật liệu, thiết bị trong các hệ thống của các tòa nhà, khu chung cư, xưởng sản xuất, khu công nghiệp, nhà máy,...Vậy để biết bu lông có đặc điểm như thế nào, tiêu chuẩn và cấp độ ra sao, mời các bạn cùng tìm hiểu trong bài viết sau đây của Vật tư phụ 3DS.
1. Đặc điểm của bu lông
Bu lông có những đặc điểm cơ bản sau:
- Về chiều dài: Bu lông dài từ 100-300mm.
- Về bước ren: ren được tiện theo hệ ren inch hoặc ren mét.
- Về cấp bền: 4.8, 5.6, 5.8, 6.8, 8.8, 10.9
- Xử lý bề mặt: Bu lông có bề mặt được xử lý bằng nhiều hình thức khác nhau như nhuộm đen, sơn, xi vàng, xi trắng,mạ kẽm nhúng nóng.
- Tiêu chuẩn sản xuất: DIN 933, DIN 931, GB, ASTM, JIS, ISO, TCVN.
- Xuất xứ: Việt Nam, China, Malaysia, Korea, USA, Japan, Taiwan.
- Vật liệu sản xuất: Người ta sử dụng thép carbon, nhựa, titanium, thép hợp kim màu, kim loại màu, thép không gỉ inox để chế tạo bu lông.
Tìm hiểu thêm về khái niệm và ứng dụng của bu lông
2. Ý nghĩa kí hiệu và cấp độ của Bu lông, đai ốc
a. Cấp độ của bu lông
Cấp của bu lông được thể hiện bằng 2 hoặc 3 ký tự số Latinh và 1 dấu chấm ngay trên đỉnh của nó: XX.X
Trong đó, mỗi con số đều mang 1 giá trị trực tiếp (tương tự như hầu hết các cách kí hiệu khác trong hệ mét). Số trước dấu chấm biểu thị 1/10 độ bền kéo tối thiểu của bu lông (đơn vị kgf/mm2), số còn lại là 1/10 giá trị tỷ lệ giữa độ bền kéo tối thiểu và giới hạn chảy (đơn vị %).
Chẳng hạn: Một con bu lông 8.8 cho biết độ bền kéo tối thiểu của nó là 80 kgf/mm2 và giới hạn chảy tối thiểu là 80%.
Theo tiêu chuẩn hệ mét trên thế giới, Bu lông được sản xuất với nhiều cấp bền khác nhau ( từ 3.8-12.9). Tuy nhiên, trong lĩnh vực cơ khí như ngành công nghiệp xe hơi, người ta thường sử dụng bu lông cường độ cao với cấp bền 8.8, 10.9 và 12.9.
Có một điều đặc biệt là cấp bền của bu lông chỉ được đánh dấu đối với các bu lông có kích thước từ M6 trở lên hoặc có cấp bền từ 8.8 trở lên.
b. Cấp của đai ốc
Cấp của đai ốc cũng được đánh dấu bằng số latinh. Nó biểu thị 1/10 giá trị thử bền danh định quy ước của con đai ốc (đơn vị kgf/mm2). Giá trị này tương ứng với giá trị bền kéo của con bu lông. Như vậy, dựa vào cấp của đai ốc, ta có thể biết được con đai ốc đó phù hợp với bu lông thuộc cấp nào.
3. Báo giá bu lông
Công ty 3DS Việt nam cung cấp các loại bu lông với đa dạng chủng loại và mẫu mã cho quý khách hàng lựa chọn. Đồng thời, trữ lượng sản phẩm của công ty vô cùng lớn, có thể đáp ứng được hầu hết các nhu cầu của khách hàng về bu lông trong thời gian sớm nhất.
Sau đây là bảng giá bu lông tại 3DS Việt Nam mời quý khách hàng tham khảo:
STT | TÊN SẢN PHẨM | ĐVT | SỐ LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
1 | Bulong M6 các size | Kg | 1 | 29,700 |
2 | Bulong M8 các size | Kg | 1 | 27,500 |
3 | Bulong M10 các size | Kg | 1 | 27,000 |
4 | Bulong M12 các size | Kg | 1 | 27,000 |
5 | Bulong M14 các size | Kg | 1 | 27,000 |
6 | Bulong M16 các size | Kg | 1 | 27,000 |
7 | Bulong M18 các size | Kg | 1 | 27,000 |
8 | Bulong M20 các size | Kg | 1 | 28,000 |
9 | Bulong M22 các size | Kg | 1 | 28,000 |
Bảng giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10% và chi phí vận chuyển. Mọi thắc mắc về giá quý khách hàng vui lòng liên hệ tới hotline để được tư vấn.
Bên cạnh đó, quý khách hàng có thể tìm hiểu thêm về: Giá của các loại ecu, long đen vênh, long đen thẳng
3DS Việt Nam luôn lấy chất lượng sản phẩm và uy tín làm nền tảng cơ bản cho sự phát triển của doanh nghiệp. Vì vậy, sự tin tưởng của quý khách hàng sẽ là động lực để 3DS tiếp tục đem đến cho thị trường những sản phẩm tốt nhất và chất lượng nhất. Thông tin liên hệ:
CÔNG TY TNHH 3DS VIỆT NAM
Địa chỉ kho hàng: Điểm công nghiệp Di Trạch – Hoài Đức – Hà Nội
Hotline: 0982. 997.315
Website 2: http://bulong3ds.com
Email: ct3dsvietnam@gmail.com
3DS Việt Nam – Chi tiết nhỏ - Thành công lớn!